Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Người ta vì ái dục sinh ra lo nghĩ; vì lo nghĩ sinh ra sợ sệt. Nếu lìa khỏi ái dục thì còn chi phải lo, còn chi phải sợ?Kinh Bốn mươi hai chương
Lấy sự nghe biết nhiều, luyến mến nơi đạo, ắt khó mà hiểu đạo. Bền chí phụng sự theo đạo thì mới hiểu thấu đạo rất sâu rộng.Kinh Bốn mươi hai chương
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Thường tự xét lỗi mình, đừng nói lỗi người khác. Kinh Đại Bát Niết-bàn
Với kẻ kiên trì thì không có gì là khó, như dòng nước chảy mãi cũng làm mòn tảng đá.Kinh Lời dạy cuối cùng
Hương hoa thơm chỉ bay theo chiều gió, tiếng thơm người hiền lan tỏa khắp nơi nơi. Kinh Pháp cú (Kệ số 54)
Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Bảo Tích Kinh Luận [大寶積經論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (8.499 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.62 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.78 MB)
T.19, Normalized Version
T26n1523_p0218b01║
T26n1523_p0218b02║ 大寶積經論卷第三
T26n1523_p0218b03║
T26n1523_p0218b04║ 後魏北印度三藏菩提流支譯
T26n1523_p0218b05║ 不見我。云 何 釋成人無我。示現以 一 相覺故。
T26n1523_p0218b06║ 是中有此覺事 故。說不常觀知還彼三種事
T26n1523_p0218b07║ 中。凡夫計執所生常不見凡夫所計自異相
T26n1523_p0218b08║ 見故。陰等無常事 云 何 。釋法空。示現亦以 一
T26n1523_p0218b09║ 相不覺故。說非無常觀故。知是中有此不覺
T26n1523_p0218b10║ 事 。還彼事 中無常趣故。內外及二 中間。是凡
T26n1523_p0218b11║ 夫計執假說相體性不可覺知。得無常者若計
T26n1523_p0218b12║ 執已。於不可說事 中橫安云 何 釋說法無我。
T26n1523_p0218b13║ 示現以 一 相覺故。是中有此覺覺事 故。還彼
T26n1523_p0218b14║ 事 中所覺見聖智境界。唯彼自內證知。餘人
T26n1523_p0218b15║ 不能說。彼有六 種相。如凡夫所計執假見說
T26n1523_p0218b16║ 性不相似 。何 者六 種。非色者自測指斥不可
T26n1523_p0218b17║ 得說。是此此是不可見者。是以 彼不可得。示
T26n1523_p0218b18║ 他不住 者。過色根境界故。彼處色等根不能
T26n1523_p0218b19║ 住 故。無相者離念性相故。無記者離意識境
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (8.499 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.106 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập